Từ điển Oxford đón nhận tiếng lóng New Zealand: ‘Sweet as’ và nhiều từ Kiwi khác chính thức góp mặt

The Oxford English Dictionary.

Mười một từ có nguồn gốc từ New Zealand hoặc tiếng Māori bản địa đã được bổ sung vào phiên bản mới nhất của Từ điển tiếng Anh Oxford (OED). Tổng biên tập Danica Salazar cho biết bản cập nhật này bao gồm “nhiều cách diễn đạt thông tục đặc trưng của tiếng Anh New Zealand”.

Trong số những bổ sung nổi bật là cụm từ phổ biến ‘sweet as’, dùng để bày tỏ sự tán thành hoặc đồng ý. Bà Salazar giải thích thêm: “Nó cũng thường được dùng như một thán từ để thể hiện sự khẳng định, đồng tình hoặc đánh giá cao một cách mạnh mẽ”.

Từ ‘rark’ cũng được thêm vào, xuất hiện dưới nhiều hình thức. Với vai trò động từ, ‘rark up’ có nghĩa là khiêu khích, làm phiền hoặc la mắng. Khi là danh từ, nó chỉ một lời quở trách hoặc một cuộc tranh cãi nảy lửa, trong khi cụm từ ‘to rark it up’ mô tả hành vi phóng đại hoặc gây rối.

Bà Salazar cho biết thêm, một số thuật ngữ từ tiếng Māori (te reo Māori) hoặc thường được sử dụng trong các ngữ cảnh của người Māori cũng đã được đưa vào từ điển. Chúng bao gồm tính từ ‘hapū’ có nghĩa là mang thai, và lời chào ‘mōrena’ – có nghĩa là chào buổi sáng – một từ mượn từ tiếng Māori mà bản thân tiếng Māori lại mượn từ từ ‘morning’ trong tiếng Anh.

Cuzzy bro‘, một thuật ngữ dùng để chỉ thành viên gia đình hoặc bạn thân, thường được sử dụng như một cách gọi thân mật, đặc biệt là với nam giới, cũng đã được bổ sung.

Từ điển Oxford, thường được coi là cẩm nang có thẩm quyền về ngôn ngữ tiếng Anh, đã liên tục bổ sung các từ tiếng Anh New Zealand trong những năm gần đây.

Vào năm 2024, thuật ngữ ‘waka jumper’ đã được thêm vào, định nghĩa là một thành viên Quốc hội chuyển từ đảng chính trị này sang đảng khác trong nhiệm kỳ.

Năm 2023, 47 từ có nguồn gốc New Zealand đã được thêm vào từ điển như một phần của “bản cập nhật Kiwi”.

Các cụm từ như chur, flat stick (làm gì đó nhanh chóng), Kiwiness, hooningkorero đã được bổ sung. Cùng với đó là các từ liên quan đến sự thuộc về, như whenua (sẽ là từ tiếng Māori cổ nhất được thêm vào), rohe, kaupapaiwi, cũng đã được đưa vào từ điển.

Các từ mới được bổ sung:

  • cuzzy bro, n.
  • hapū, adj.
  • lifestyler, n., sense 3
  • lux, v.2
  • mōrena, int.
  • rark, v.
  • rark up, n.
  • sweet as, adj.
  • to climb into (someone), in climb, v.
  • to deal to (someone), v.

Theo 1news.co.nz

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *